VC9

Công ty Cổ phần Xây dựng số 9 (HNX)

 
HỒ SƠ DOANH NGHIỆP
 
  Theo quý | Theo năm
    Q1 2012Q4 2011Q3 2011Q2 2011
TÀI SẢN NGẮN HẠN
  1.089.8021.164.8481.191.4831.217.986
Tiền và tương đương tiền
  86.037147.36794.031165.861
Tiền
  21.03722.36714.03155.861
Các khoản tương đương tiền
  65.000125.00080.000110.000
Giá trị thuần đầu tư ngắn hạn
  5.0005.0005.0005.000
Đầu tư ngắn hạn
  5.0005.0005.0005.000
Dự phòng đầu tư ngắn hạn
      
Các khoản phải thu
  217.748232.161287.816288.032
Phải thu khách hàng
  198.300217.282242.185239.827
Trả trước người bán
  18.18213.09043.61446.576
Phải thu nội bộ
      
Phải thu về XDCB
      
Phải thu khác
  3.8284.3503.5043.117
Dự phòng nợ khó đòi
  -2.561-2.561-1.488-1.488
Hàng tồn kho, ròng
  733.745740.595750.815708.824
Hàng tồn kho
  733.745740.595750.815708.824
Dự phòng giảm giá HTK
      
Tài sản lưu động khác
  47.27239.72553.82050.269
Trả trước ngắn hạn
  5.0263.6283.8592.248
Thuế VAT phải thu
   1621.8041.103
Phải thu thuế khác
      
Tài sản lưu động khác
  42.24635.93548.15746.918
TÀI SẢN DÀI HẠN
  295.430298.438277.343283.543
Phải thu dài hạn
      
Phải thu khách hàng dài hạn
      
Phải thu nội bộ dài hạn
      
Phải thu dài hạn khác
      
Dự phòng phải thu dài hạn
      
Tài sản cố định
  73.05576.52062.29063.766
GTCL TSCĐ hữu hình
  71.53975.04650.33152.015
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
  158.456158.254128.316129.017
Khấu hao lũy kế TSCĐ hữu hình
  -86.917-83.209-77.985-77.002
GTCL tài sản thuê tài chính
      
Nguyên giá tài sản thuê tài chính
      
Khấu hao lũy kế tài sản thuê tài chính
      
GTCL tài sản cố định vô hình
  9389363.5043.495
Nguyên giá TSCĐ vô hình
  1.2701.2574.0103.957
Khấu khao lũy kế TSCĐ vô hình
  -332-321-506-462
Xây dựng cơ bản dở dang
  5785388.4558.257
Giá trị ròng tài sản đầu tư
  187.621189.742188.491191.235
Nguyên giá tài sản đầu tư
  206.735206.735208.122208.060
Khấu hao lũy kế tài sản đầu tư
  -19.115-16.993-19.631-16.825
Đầu tư dài hạn
  1.0681.0681.3111.311
Đầu tư vào các công ty con
      
Đầu tư vào các công ty liên kết
      
Đầu tư dài hạn khác
  1.8001.8001.8001.800
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
  -732-732-489-489
Lợi thế thương mại
  5.3355.8206.3056.790
Tài sản dài hạn khác
  28.35125.28918.94720.441
Trả trước dài hạn
  17.26014.44013.81315.307
Thuế thu nhập hoãn lại phải thu
   10.8495.1345.134
Các tài sản dài hạn khác
  11.091   
TỔNG TÀI SẢN
  1.385.2321.463.2861.468.8261.501.530
NỢ PHẢI TRẢ
  1.199.3731.278.3061.272.3031.305.612
Nợ ngắn hạn
  813.279872.931769.013802.864
Vay ngắn hạn
  250.195282.895273.181315.234
Phải trả người bán
  158.289164.553133.709135.821
Người mua trả tiền trước
  139.031131.097150.769143.410
Thuế và các khoản phải trả Nhà nước
  54.35847.62240.22537.714
Phải trả người lao động
  21.62440.59911.12311.428
Chi phí phải trả
  113.731106.94767.24369.148
Phải trả nội bộ
      
Phải trả về xây dựng cơ bản
      
Phải trả khác
  74.30296.61389.71686.315
Dự phòng các khoản phải trả ngắn hạn
      
Nợ dài hạn
  386.094405.375503.290502.748
Phải trả nhà cung cấp dài hạn
      
Phải trả nội bộ dài hạn
      
Phải trả dài hạn khác
  6701.2901.2901.290
Vay dài hạn
    4.7974.797
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
      
Dự phòng trợ cấp thôi việc
  1.0001.000786786
Dự phòng các khoản công nợ dài hạn
      
Dự phòng nghiệp vụ (áp dụng cho Cty Bảo hiểm)
      
VỐN CHỦ SỞ HỮU
  180.091178.921191.148190.185
Vốn và các quỹ
  180.091178.921191.148190.185
Vốn góp
  120.000120.000120.000120.000
Thặng dư vốn cổ phần
  34.84434.84434.96434.964
Vốn khác
      
Cổ phiếu quỹ
  -3.186-3.186-3.186-2.945
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
      
Chênh lệch tỷ giá
      
Các quỹ khác
      
Quỹ đầu tư và phát triển
  13.81213.81213.81213.812
Quỹ dự phòng tài chính
  3.5143.5143.5143.514
Quỹ dự trữ bắt buộc (Cty bảo hiểm)
      
Quỹ khác
      
Lãi chưa phân phối
  11.1089.93822.04420.840
Vốn Ngân sách nhà nước và quỹ khác
      
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
      
Vốn ngân sách nhà nước
      
LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
  5.7676.0595.3755.733
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
  1.385.2321.463.2861.468.8261.501.530
Nhóm ngành: Xây dựng
Vốn điều lệ: 120.000.000.000 VND
KL CP đang niêm yết: 12.000.000 CP
KL CP đang lưu hành: 11.695.200 CP
Tổ chức tư vấn niêm yết: Công ty Cổ phần Chứng khoán Kim Long -Mã CK:
Giới thiệu
Lịch sử thành lập:
  • Ngày 15/11/1977 Công ty Xây dựng số 9 được thành lập trên cơ sở hợp nhất Xí nghiệp Xây dựng số 9 trực thuộc Công ty Xây dựng Xuân Hoà và Đội ván khuân trượt Công trường K3 thuộc Công ty Xây dựng số 5.
  • Ngày 20 tháng 11 năm 1995 Bộ xây dựng thành lập Tổng công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam, Công ty Xây dựng số 9 chuyển về trực thuộc Tổng công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam - Vinaconex.
  • Năm 2001, Công ty đã được Cục sở hữu công nghiệp cấp bằng độc quyền sáng chế về “Phương pháp nâng vật nặng trong thi công xây lắp đồng hành với hệ thống ván khuôn trượt”.
  • Ngày 04/11/2004 chuyển đổi Công ty Xây dựng số 9 thành Công ty Cổ phần Xây dựng số 9 với số Vốn điều lệ ban đầu là 21 tỷ đồng. Công ty Cổ phần Xây dựng số 9 chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần từ ngày 08/04/2005.
  • Năm 2008 Vốn điều lệ của Công ty đã tăng lên mức 80 tỷ đồng.
  • Năm 2012: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần thứ 6 tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng.
Ngành nghề kinh doanh:
  • Xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp, xây dựng nhà ở, các công trình giao thông, thủy lợi, bưu điện, cấp thoát nước, nền móng, các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, các công trình đường dây và trạm biến thế điện; 
  • Kinh doanh phát triển khu đô thị mới, hạ tầng khu công nghiệp và kinh doanh bất động sản;
  • Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, vật tư thiết bị ngành xây dựng;
  • Xuất nhập khẩu vật tư thiết bị, hàng thủ công mỹ nghệ, hàng nông, lâm, thủy sản, hàng tiêu dùng, đồ gỗ nội ngoại thất phục vụ sản xuất và tiêu dùng;
  • Xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị và vật liệu xây dựng;
  • Khai thác, kinh doanh nước sạch, năng lượng điện.
Định hướng phát triển và đầu tư
  • Duy trì thi công trong lĩnh vực truyền thống theo công nghệ cốp pha trượt và thi công nhà cao tầng theo công nghệ cốp pha định hình. Đấu thầu các dự án mới để chuẩn bị cho các năm tiếp theo.
  • Xây dựng nhà ở thấp tầng, liền kề và nhà thông tầng phù hợp với thị hiếu của khách hàng
  • Chủ động giá nguyên vật liệu bằng cách ký hợp đồng cố định giá với nhà cung cấp.
  • Tập trung vào công tác thanh toán giai đoạn các dự án đang thi công và quyết toán các dự án đã hoàn thành nhằm thu hồi nợ, đẩy nhanh vòng quay của vốn, tăng tính chủ động về tài chính.
Địa chỉ: Tầng 6&7, Nhà D9, Đường Khuất Duy Tiến, Phường Thanh Xuân Bắc
Điện thoại: +84435540606
Người phát ngôn:
Email:
Website: vinaconex-9.vn
 
Tên công ty Loại hình Vốn điều lệ
(tỷ đồng)
Tỷ lệ sở hữu
(%)
Ghi chú
Công ty Cổ phần Vinaconex Sài Gòn Công ty liên kết 0,06 1,1%
Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng Vinaconex 45 Công ty liên kết 0,13 2,5%
Công ty Cổ phần Xi măng Yên Bình Công ty liên kết 1,16 4,53%
 
Loại báo cáo Thời gian Tải về
BCTC chưa kiểm toánQuý 3 năm 2012 Q3/2012
BCTC đã kiểm toánQuý 2 năm 2012 Q2/2012
BCTC đã kiểm toánQuý 2 năm 2012 Q2/2012
BCTC chưa kiểm toánQuý 2 năm 2012 Q2/2012
BCTC đã kiểm toánnăm 2011 Năm 2011
BCTC chưa kiểm toánQuý 4 năm 2011 Q4/2011
BCTC chưa kiểm toánQuý 3 năm 2011 Q3/2011
BCTC chưa kiểm toánQuý 1 năm 2011 Q1/2011
BCTC đã kiểm toánnăm 2010 Năm 2010
BCTC chưa kiểm toánQuý 4 năm 2010 Q4/2010
BCTC chưa kiểm toánQuý 3 năm 2010 Q3/2010
BCTC chưa kiểm toánQuý 2 năm 2010 Q2/2010
BCTC đã kiểm toánnăm 2009 Năm 2009
Báo cáo thường niênnăm 2009 Năm 2009
BCTC chưa kiểm toánQuý 4 năm 2009 Q4/2009
Bản cáo bạchnăm 2005 Năm 2005
BCTC chưa kiểm toánQuý 3 năm 2009 Q3/2009

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM: 2011

Doanh Thu 766,48 Tỷ
Lợi nhuận trước thuế 37,93 Tỷ
Lợi nhuận sau thuế 28,45 Tỷ
Cổ tức bằng tiền mặt N/A
Cổ tức bằng cổ phiếu N/A
Dự kiến tăng vốn lên 200,00 Tỷ
CÔNG TY CÙNG NGÀNH
Mã CKSànGiáThay đổiEPSP/E
UPCOM0,0 -1,1 (-100,0%) 1,37,1
HSX442.368,1 +442.362,1 (7.372.701,0%) 1,84,8
UPCOM0,0 -2,7 (-100,0%) 0,312,1
UPCOM0,0 -58,0 (-100,0%) 3,26,1
HSX734.331,1 +734.305,2 (2.835.155,4%) 4,13,4
HSX61.931,7 +61.916,1 (396.897,9%) 3,04,2
HNX0,0 -8,2 (-100,0%) 2,23,5
HSX442.368,2 +442.354,0 (3.115.168,7%) 0,78,2
UPCOM0,0 -9,4 (-100,0%) 3,23,1
UPCOM0,0 -1,7 (-100,0%) 0,97,8
12345678910...

Cổ đông sáng lập/ Đối tác chiến lược